Ý nghĩa của từ kính nhi viễn chi là gì:
kính nhi viễn chi nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ kính nhi viễn chi. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa kính nhi viễn chi mình

1

5 Thumbs up   0 Thumbs down

kính nhi viễn chi


Nói đến người hoặc việc gì đáng kính trọng, nhưng bản thân mình không muốn gần.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

3 Thumbs up   3 Thumbs down

kính nhi viễn chi


Kính nhi viễn chi là thành ngữ tiếng Việt có gốc từ thành ngữ "敬而遠之"(kính nhi viễn chi) trong tiếng Trung. Thành ngữ này có nguồn gốc từ một câu nói của Khổng Tử trong "Luận ngữ - Ung dã" (論語·雍也): T [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

kính nhi viễn chi


kính trọng, những không vì thế mà nương tựa.
Ẩn danh - 00:00:00 UTC 4 tháng 6, 2019

4

4 Thumbs up   5 Thumbs down

kính nhi viễn chi


Kính nhi viễn chi là thành ngữ tiếng Việt có nguồn gốc từ một thành ngữ trong tiếng Trung. Thành ngữ "kính nhi viễn chi" có nghĩa là bề ngoài tỏ ra nể trọng, tôn kính một ai đó nhưng lại không muốn tiếp cận, hay không nghĩ là mình có thể tiếp xúc, gần gũi với những đối tượng như thế; đôi khi " kinh nhi viễn chi" cũng dùng để nói một cách mỉa mai với ai đó
Ví dụ:Gớm, ông ý quyền cao chức trọng lắm, người như mình thì ngồi đây mà " kính nhi viễn chi thôi"
gracehuong - 00:00:00 UTC 7 tháng 8, 2013

5

1 Thumbs up   4 Thumbs down

kính nhi viễn chi


là một thành ngữ Hán Việt, có gốc từ thành ngữ Tiếng Trung Quốc.

"kính nhi viễn chi" có thể hiểu là thể hiện sự tôn kính ngoài mặt với một người nào đó, nhưng trong lòng thì không phải như vậy, thậm chí không muốn tiếp xúc.
babbisun - 00:00:00 UTC 22 tháng 7, 2013





<< khuynh thành khuynh quốc nhất tướng công thành vạn cốt khô >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa