Ý nghĩa của từ huyết lệ là gì:
huyết lệ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ huyết lệ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa huyết lệ mình

1

123 Thumbs up   8 Thumbs down

huyết lệ


Kim Huyết Lệ...
Kim: Tiền
Huyết: Máu
Lệ: Nước mắt
Nghĩa là: Muốn có Tiền phải đánh đổi bằng Máu và Nước mắt
Phú dzăn - 00:00:00 UTC 2 tháng 5, 2016

2

38 Thumbs up   2 Thumbs down

huyết lệ


Máu và nước mắt. | Sự đau đớn đến cực điểm.
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

16 Thumbs up   5 Thumbs down

huyết lệ


d. 1. Máu và nước mắt. 2. Sự đau đớn đến cực điểm.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

4

5 Thumbs up   5 Thumbs down

huyết lệ


d. 1. Máu và nước mắt. 2. Sự đau đớn đến cực điểm.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "huyết lệ". Những từ có chứa "huyết lệ" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary: . khí huyết [..]
Nguồn: vdict.com





<< huyết hãn huyết mạch >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa