Ý nghĩa của từ huy hoàng là gì:
huy hoàng nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 7 ý nghĩa của từ huy hoàng. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa huy hoàng mình

1

60 Thumbs up   24 Thumbs down

huy hoàng


Là tên hay được đặt cho các bé trai có ý nghĩa là sáng suốt, thông minh, thành đạt, vẻ vang và tạo được ảnh hưởng lớn đối với những người khác, được mọi người yêu mến, khâm phục, ngưỡng mộ...
ThuyNguyen - 00:00:00 UTC 8 tháng 8, 2013

2

33 Thumbs up   15 Thumbs down

huy hoàng


t. 1. Nh. Nguy nga : Cung điện huy hoàng. 2. Lên tới tuyệt đỉnh của giá trị tinh thần và gợi lòng cảm phục : Một nền văn minh huy hoàng.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

37 Thumbs up   20 Thumbs down

huy hoàng


có vẻ đẹp chói lọi, rực rỡ tương lai huy hoàng "Thà một phút huy hoàng rồi chợt tối, Còn hơn buồn le lói suốt trăm năm." (XDiệu; 7) [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

4

25 Thumbs up   16 Thumbs down

huy hoàng


| : ''Cung điện '''huy hoàng'''.'' | Lên tới tuyệt đỉnh của giá trị tinh thần và gợi lòng cảm phục. | : ''Một nền văn minh '''huy hoàng'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

5

20 Thumbs up   19 Thumbs down

huy hoàng


t. 1. Nh. Nguy nga : Cung điện huy hoàng. 2. Lên tới tuyệt đỉnh của giá trị tinh thần và gợi lòng cảm phục : Một nền văn minh huy hoàng.
Nguồn: vdict.com

6

6 Thumbs up   6 Thumbs down

huy hoàng


Huy Hoàng có thể là:
Nguồn: vi.wikipedia.org

7

10 Thumbs up   20 Thumbs down

huy hoàng


patāpa (nam), tejavantu (tính từ), ānubhāva (nam)
Nguồn: phathoc.net





<< hung dữ huynh trưởng >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa