Ý nghĩa của từ hung dữ là gì:
hung dữ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 7 ý nghĩa của từ hung dữ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa hung dữ mình

1

6 Thumbs up   1 Thumbs down

hung dữ


sẵn sàng gây tai hoạ một cách đáng sợ vẻ mặt hung dữ mùa nước lũ, dòng sông trở nên hung dữ Đồng nghĩa: hung hãn, hung tợn [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

2

1 Thumbs up   1 Thumbs down

hung dữ


caṇḍa (tính từ) caṇḍikka (trung), dāruṇa (tính từ), ludda (tính từ), āghāta (nam)
Nguồn: phathoc.net

3

1 Thumbs up   1 Thumbs down

hung dữ


Hung dữ nghĩa là cảm xúc khi giận dữ,khiến con người ta sợ hãi
Ẩn danh - 00:00:00 UTC 19 tháng 1, 2017

4

1 Thumbs up   2 Thumbs down

hung dữ


t. Sẵn sàng gây tai hoạ cho con người một cách đáng sợ. Đàn sói hung dữ.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hung dữ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "hung dữ": . hung dữ hung đồ húng dổi h [..]
Nguồn: vdict.com

5

1 Thumbs up   2 Thumbs down

hung dữ


Luon lam nguoi khac so hai
Dung - 00:00:00 UTC 16 tháng 6, 2015

6

1 Thumbs up   3 Thumbs down

hung dữ


Sẵn sàng gây tai hoạ cho con người một cách đáng sợ. Đàn sói hung dữ.
Nguồn: vi.wiktionary.org

7

1 Thumbs up   3 Thumbs down

hung dữ


t. Sẵn sàng gây tai hoạ cho con người một cách đáng sợ. Đàn sói hung dữ.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< hua huy hoàng >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa