Ý nghĩa của từ hoàn toàn là gì:
hoàn toàn nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ hoàn toàn. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa hoàn toàn mình

1

5 Thumbs up   0 Thumbs down

hoàn toàn


Trọn vẹn, đầy đủ về mọi mặt. Giành thắng lợi hoàn toàn. Hoàn toàn tin ở bạn. Kết quả không hoàn toàn như ý muốn.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

2 Thumbs up   1 Thumbs down

hoàn toàn


t. Trọn vẹn, đầy đủ về mọi mặt. Giành thắng lợi hoàn toàn. Hoàn toàn tin ở bạn. Kết quả không hoàn toàn như ý muốn.
Nguồn: vdict.com

3

1 Thumbs up   1 Thumbs down

hoàn toàn


t. Trọn vẹn, đầy đủ về mọi mặt. Giành thắng lợi hoàn toàn. Hoàn toàn tin ở bạn. Kết quả không hoàn toàn như ý muốn.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

1 Thumbs up   1 Thumbs down

hoàn toàn


trọn vẹn, đầy đủ về mọi mặt thắng lợi hoàn toàn mọi việc không hoàn toàn như ý muốn thất vọng hoàn toàn
Nguồn: tratu.soha.vn

5

1 Thumbs up   1 Thumbs down

hoàn toàn


paripūrati (pari + pūr + a), pariyosāna (trung), anavasesa (tính từ), nipuṇa (tính từ), sādhukaṃ (trạng từ), vosita (tính từ)
Nguồn: phathoc.net





<< hoàn cầu hoàng hôn >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa