Ý nghĩa của từ hai lòng là gì:
hai lòng nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ hai lòng. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa hai lòng mình

1

2 Thumbs up   0 Thumbs down

hai lòng


Không trung thành, không thuỷ thung. | : ''Con người ăn ở '''hai lòng'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

hai lòng


tt, trgt Không trung thành, không thuỷ thung: Con người ăn ở hai lòng.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hai lòng". Những từ phát âm/đánh vần giống như "hai lòng": . hai lòng hài lòng. Những t [..]
Nguồn: vdict.com

3

1 Thumbs up   0 Thumbs down

hai lòng


tt, trgt Không trung thành, không thuỷ thung: Con người ăn ở hai lòng.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

1 Thumbs up   0 Thumbs down

hai lòng


không thuỷ chung, không trung thành, trước sau không như một ăn ở hai lòng
Nguồn: tratu.soha.vn





<< gấp bội tình nhân >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa