1 |
gấp bộigấp lên nhiều lần quân địch kéo đến đông gấp bội
|
2 |
gấp bội Bằng nhiều lần hơn. | : ''Ta có thể tăng gia sản xuất '''gấp bội''' (Hồ Chí Minh)''
|
3 |
gấp bộitt, trgt Bằng nhiều lần hơn: Ta có thể tăng gia sản xuất gấp bội (HCM).
|
<< gác dan | hai lòng >> |