Ý nghĩa của từ hội thảo là gì:
hội thảo nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 7 ý nghĩa của từ hội thảo. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa hội thảo mình

1

8 Thumbs up   6 Thumbs down

hội thảo


Cuộc họp bàn về một vấn đề chuyên môn, một đường lối đấu tranh. | : ''Các nước độc lập ở châu.'' | : ''Phi dự '''hội thảo''' kinh tế tại.'' | : ''Thủ đô nước cộng hoà.'' | : ''Man-gát.'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

6 Thumbs up   4 Thumbs down

hội thảo


d. Cuộc họp bàn về một vấn đề chuyên môn, một đường lối đấu tranh: Các nước độc lập ở châu Phi dự hội thảo kinh tế tại Thủ đô nước cộng hoà Man-gát.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

7 Thumbs up   6 Thumbs down

hội thảo


Cuộc gặp gỡ, trao đổi thông tin và ý kiến về một vấn đề chuyên môn mà tập thể hiện diện quan tâm. vd: Hội thảo Thánh Ca Tiếng Anh tại Gp Sài Gòn. Hội thảo Du học...
Cao Tiến Sỹ - 00:00:00 UTC 29 tháng 3, 2014

4

8 Thumbs up   8 Thumbs down

hội thảo


d. Cuộc họp bàn về một vấn đề chuyên môn, một đường lối đấu tranh: Các nước độc lập ở châu Phi dự hội thảo kinh tế tại Thủ đô nước cộng hoà Man-gát.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hội thảo". Nhữ [..]
Nguồn: vdict.com

5

7 Thumbs up   7 Thumbs down

hội thảo


hội thảo là cuộc họp nhằm trao đổi thông tin,quan điểm về một vấn đề được quan tâm nhằm cung cấp thông tin và cái nhìn toàn diện về mọi khía cạnh vấn đề đó
yến yến - 00:00:00 UTC 9 tháng 9, 2015

6

3 Thumbs up   6 Thumbs down

hội thảo


 là hội nghị để giới thiệu hoặc thảo luận chuyên đềvới ngư­ời tiêu dùng về các vấn đề chuyên sâu liên quan đến mỹ phẩm.
Nguồn: congbomypham.vn (offline)

7

4 Thumbs up   8 Thumbs down

hội thảo


 là hội nghị để giới thiệu hoặc thảo luận chuyên đềvới ngư­ời tiêu dùng về các vấn đề chuyên sâu liên quan đến mỹ phẩm.
Nguồn: trungtamnghiencuuthucpham.vn





<< hội diện hội tề >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa