Ý nghĩa của từ hú h là gì:
hú h nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ hú h. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa hú h mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

hú h


Gọi cho tỉnh lại một người chết ngất.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

hú h


Gọi cho tỉnh lại một người chết ngất.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hú hồn". Những từ phát âm/đánh vần giống như "hú hồn": . hàn huyên hạn hán hảo hán hân hoan ho hen hoa hiên hỏa hoạn hỏi [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

hú h


Nh. Hú vía.
Nguồn: vdict.com

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

hú h


Gọi cho tỉnh lại một người chết ngất.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

hú h


Nh. Hú vía.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

6

0 Thumbs up   0 Thumbs down

hú h


(Khẩu ngữ, Ít dùng) như hú vía sợ hú hồn hú, gọi cho hồn trở về, làm cho tỉnh lại, theo quan niệm mê tín hú hồn cho người bị ngất t [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< Hùng Vương húng chó >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa