Ý nghĩa của từ hôm là gì:
hôm nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ hôm. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa hôm mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

hôm


Buổi tối. | : ''Đầu '''hôm'''.'' | : ''Ăn bữa '''hôm''', lo bữa mai. (tục ngữ)'' | Ngày. | : ''Đi công tác vài '''hôm'''.'' | : ''Mươi '''hôm''' nữa.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

hôm


dt. 1. Buổi tối: đầu hôm ăn bữa hôm, lo bữa mai (tng). 2. Ngày: đi công tác vài hôm mươi hôm nữa.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hôm". Những từ phát âm/đánh vần giống như "hôm": . ham hàm h [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

hôm


dt. 1. Buổi tối: đầu hôm ăn bữa hôm, lo bữa mai (tng). 2. Ngày: đi công tác vài hôm mươi hôm nữa.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

hôm


thời gian buổi tối đêm hôm ăn bữa hôm, lo bữa mai (tng) khoảng thời gian thuộc về một ngày xin nghỉ một hôm chỉ mấy hôm nữa là hoàn thành c&oc [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< hôi thối hông >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa