1 |
hô danh Kêu tên những người được tuyển hoặc được giao một nhiệm vụ. | : '''''Hô danh''' các thí sinh đỗ.''
|
2 |
hô danhđg. Kêu tên những người được tuyển hoặc được giao một nhiệm vụ: Hô danh các thí sinh đỗ.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hô danh". Những từ phát âm/đánh vần giống như "hô danh": . hô danh hư [..]
|
3 |
hô danhđg. Kêu tên những người được tuyển hoặc được giao một nhiệm vụ: Hô danh các thí sinh đỗ.
|
<< hót | hôi hám >> |