1 |
hót Nói chim muông kêu với những âm thanh dễ nghe. | : ''Chim '''hót'''.'' | Nói cho người trên biết để tâng công, nịnh nọt (thtục). | Thu dọn lại đem đổ nơi khác. | : '''''Hót''' rác.'' | : '''''Hót'' [..]
|
2 |
hótđg. 1. Nói chim muông kêu với những âm thanh dễ nghe : Chim hót. 2. Nói cho người trên biết để tâng công, nịnh nọt (thtục).đg. Thu dọn lại đem đổ nơi khác : Hót rác ; Hót đất.. Các kết quả tìm kiếm li [..]
|
3 |
hótđg. 1. Nói chim muông kêu với những âm thanh dễ nghe : Chim hót. 2. Nói cho người trên biết để tâng công, nịnh nọt (thtục). đg. Thu dọn lại đem đổ nơi khác : Hót rác ; Hót đất.
|
4 |
hót(chim, vượn) kêu thành chuỗi những tiếng cao trong và như có làn điệu chim hót líu lo vượn hót (Khẩu ngữ) nói cho biết để tâng c&oci [..]
|
5 |
hótabhikūjati ābhi + kūj + a), abhikūjana (trung), vikūjati (vi + kūj + a), vikūjana(trung)
|
<< hóng chuyện | hô danh >> |