Ý nghĩa của từ hèn hạ là gì:
hèn hạ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 7 ý nghĩa của từ hèn hạ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa hèn hạ mình

1

12 Thumbs up   4 Thumbs down

hèn hạ


tỏ ra thấp kém về bản lĩnh và nhân cách đến mức đáng khinh tâm địa hèn hạ con người hèn hạ Đồng nghĩa: hèn mạt thấp kém về địa vị x& [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

2

11 Thumbs up   8 Thumbs down

hèn hạ


làm mọi việc bất chấp hoàn cảnh, thường là hành động xấu,để đạt được mục đích
Ẩn danh - 00:00:00 UTC 14 tháng 9, 2014

3

8 Thumbs up   7 Thumbs down

hèn hạ


Thấp kém và đáng khinh. | : ''Thái độ '''hèn hạ'''.'' | : ''Con người '''hèn hạ'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

8 Thumbs up   8 Thumbs down

hèn hạ


tt Thấp kém và đáng khinh: Thái độ hèn hạ; Con người hèn hạ.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hèn hạ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "hèn hạ": . hãn hữu hạn hán hân hạnh hân hoan hèn hạ [..]
Nguồn: vdict.com

5

7 Thumbs up   7 Thumbs down

hèn hạ


nhỏ nhen,nhút nhát và chịu nhục dẻo dai,,không bao giờ biết hiểu hai chữ VƯƠN LÊN và LÒNG TỰ TRỌNG !!!!
jarda pham - 00:00:00 UTC 9 tháng 10, 2016

6

8 Thumbs up   9 Thumbs down

hèn hạ


hīna (tính từ), khudda (tính từ), khuddaka (tính từ), nikiṭṭha (tính từ), oma (tính từ), omaka (tính từ)
Nguồn: phathoc.net

7

7 Thumbs up   9 Thumbs down

hèn hạ


tt Thấp kém và đáng khinh: Thái độ hèn hạ; Con người hèn hạ.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< hèn hèn mọn >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa