Ý nghĩa của từ hèn là gì:
hèn nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ hèn. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa hèn mình

1

13 Thumbs up   2 Thumbs down

hèn


rất kém bản lĩnh, thường do nhút nhát sợ sệt, đến mức đáng khinh đánh lén là hèn đồ hèn! (tiếng chửi mắng) Đồng nghĩa: hèn nh&aacu [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

2

7 Thumbs up   2 Thumbs down

hèn


tt. 1. Nhút nhát đến mức đáng khinh: Chỉ thế mà không dám nói, sao mà hèn thế. 2. ở hạng tồi kém, bị khinh bỉ: người hèn phận hèn tài hèn sức mọn.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

8 Thumbs up   5 Thumbs down

hèn


tt. 1. Nhút nhát đến mức đáng khinh: Chỉ thế mà không dám nói, sao mà hèn thế. 2. ở hạng tồi kém, bị khinh bỉ: người hèn phận hèn tài hèn sức mọn.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hèn". Những từ p [..]
Nguồn: vdict.com

4

5 Thumbs up   5 Thumbs down

hèn


Nhút nhát đến mức đáng khinh. | : ''Chỉ thế mà không dám nói, sao mà '''hèn''' thế.'' | Ở hạng tồi kém, bị khinh bỉ. | : ''Người '''hèn'''.'' | : ''Phận '''hèn'''.'' | : ''Tài '''hèn''' sức mọn.'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< hãy còn hèn hạ >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa