Ý nghĩa của từ gia súc là gì:
gia súc nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 8 ý nghĩa của từ gia súc. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa gia súc mình

1

9 Thumbs up   6 Thumbs down

gia súc


Gia súc là tên dùng để chỉ một hoặc nhiều loài động vật có vú được thuần hóa và nuôi vì mục đích để sản xuất hàng hóa như lấy thực phẩm, chất xơ hoặc lao động. Việc chăn nuôi gia súc là một bộ phận qu [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

2

6 Thumbs up   5 Thumbs down

gia súc


Súc vật có lông mao được nuôi trong nhà (như trâu, bò, lợn, chó...).
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

4 Thumbs up   4 Thumbs down

gia súc


dt. Súc vật có lông mao được nuôi trong nhà (như trâu, bò, lợn, chó...).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

5 Thumbs up   5 Thumbs down

gia súc


là gia súc, gia cầm trong vùng quy định phải tiêm phòng và có đủ điều kiện để tiêm phòng (không tính gia súc đang mắc bệnh, có chửa kỳ cuối, gia súc mới sinh) 63/2005/QĐ-BNN [..]
Nguồn: thuvienphapluat.vn

5

4 Thumbs up   7 Thumbs down

gia súc


dt. Súc vật có lông mao được nuôi trong nhà (như trâu, bò, lợn, chó...).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "gia súc". Những từ có chứa "gia súc" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictiona [..]
Nguồn: vdict.com

6

3 Thumbs up   7 Thumbs down

gia súc


go (nam)
Nguồn: phathoc.net

7

1 Thumbs up   6 Thumbs down

gia súc


thú nuôi trong nhà như trâu, bò, chó, lợn, v.v. (nói khái quát).
Nguồn: tratu.soha.vn

8

2 Thumbs up   7 Thumbs down

gia súc


Là trâu, bò, dê, cừu, hươu, nai, ngựa, lừa, la và lợn 49/2006/QĐ-BNN
Nguồn: thuvienphapluat.vn





<< gia nhập gia truyền >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa