1 |
g Mấp mô, lồi lõm. | : ''Đường đi '''gồ ghề'''.''
|
2 |
gtt Mấp mô, lồi lõm: Đường đi gồ ghề.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "gồ ghề". Những từ phát âm/đánh vần giống như "gồ ghề": . ghê ghê gồ ghề [..]
|
3 |
gtt Mấp mô, lồi lõm: Đường đi gồ ghề.
|
4 |
gd. Nắm lúa đã cắt, vừa một nắm tay. d. Nh. Cọ: Nhà lợp lá gồi.
|
5 |
gcọ, lá thường dùng để lợp nhà nhà lợp bằng lá gồi Danh từ nắm lúa được gộp lại sau một hai lần cắt gồi lúa
|
6 |
g Có tất cả từ những bộ phận hợp thành. | : ''Vở kịch '''gồm''' ba màn .'' | : ''Cuốn sách '''gồm''' năm chương.''
|
7 |
g Nổi lên, nhô lên cao hơn bình thường. | : ''Trán '''gồ'''.''
|
8 |
g G. | Xon. | : '''''g''''' — khoá xon | G. | : ''Un '''g''' majuscule'' — một chữ g hoa | Gam (ký hiệu). | Gia tốc trọng lực (ký hiệu). | (vật lý học) gau (ký hiệu). | (âm nhạc) xon. [..]
|
9 |
g Gánh nói chung. Gồng nặng gánh nhẹ (tng). Làm ăn vất vả.
|
10 |
gtt. Nổi lên, nhô lên cao hơn bình thường: trán gồ.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "gồ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "gồ": . ga gà gả gã gá gạ gác gạc gạch gai more...-Những từ có chứ [..]
|
11 |
gđgt. Có tất cả từ những bộ phận hợp thành: Vở kịch gồm ba màn Cuốn sách gồm năm chương.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "gồm". Những từ phát âm/đánh vần giống như "gồm": . gam găm gằm gặm gầm [..]
|
12 |
gGánh nói chung. Gồng nặng gánh nhẹ (tng). Làm ăn vất vả.
|
13 |
gtt. Nổi lên, nhô lên cao hơn bình thường: trán gồ.
|
14 |
gđgt. Có tất cả từ những bộ phận hợp thành: Vở kịch gồm ba màn Cuốn sách gồm năm chương.
|
15 |
g1 đg. Mang chuyển đồ vật bằng cách mắc vào một đầu đòn gánh. 2 I đg. Dồn sức làm cho các bắp thịt nổi lên và rắn lại. Gồng người lên. II d. Thuật lên , cho là có thể làm cho đánh vào người không biết đau, thậm chí chém không đứt. Ông ta có võ, có gồng, không ai đánh lại. [..]
|
16 |
gGánh nói chung. Gồng nặng gánh nhẹ (tng). Làm ăn vất vả.
|
17 |
gmang chuyển đồ đạc bằng quang gánh (nói khái quát) gồng gánh hàng đi chợ Đồng nghĩa: gánh gồng Danh từ (Ít dùng) như quang gánh gồ [..]
|
18 |
gmang chuyển đồ vật bằng cách mắc vào một đầu đòn gánh. Động từ dồn sức làm cho các bắp thịt nổi lên và rắn lại gồng người lên Danh từ thuật [..]
|
19 |
gcó nhiều chỗ nhô cao lên một cách không đều trên bề mặt đoạn đường đá gồ ghề mặt gồ ghề những xương Đồng nghĩa: mấp mô Trái nghĩa: bằng phẳng [..]
|
20 |
gnổi cao lên một cách không bình thường vầng trán gồ cao mặt đê gồ lên ở giữa
|
21 |
gcó tất cả như là những bộ phận hợp thành bức vẽ chỉ gồm hai màu xanh và trắng cả tuyển tập gồm 20 truyện ngắn
|
22 |
gkakkasa (tính từ), kakkhaḷa (tính từ)
|
23 |
gsahita (tính từ)
|
24 |
gG, g là chữ thứ bảy trong phần nhiều chữ cái dựa trên Latinh và là chữ thứ 10 trong chữ cái tiếng Việt.
Theo chuyện, người ta đồn rằng người phát minh chữ này là một nhân vật nổi tiếng trong lịch sử [..]
|
25 |
gG, g là chữ thứ bảy trong phần nhiều chữ cái dựa trên Latinh và là chữ thứ 10 trong chữ cái tiếng Việt.
Theo chuyện, người ta đồn rằng người phát minh chữ này là một nhân vật nổi tiếng trong lịch sử [..]
|
26 |
g© Copyright by Y học NET.2008 | Email: webmaster@yhoc-net.com | Vui lòng ghi rõ nguồn www.yhoc-net.com khi phát hành lại thông tin từ website này.
|
27 |
g Nắm lúa đã cắt, vừa một nắm tay. | Như cọ. | : ''Nhà lợp lá '''gồi'''.''
|
28 |
g Thuật lên, cho là có thể làm cho đánh vào người không biết đau, thậm chí chém không đứt. Ông ta có võ, có gồng, không ai đánh lại. | Mang chuyển đồ vật bằng cách mắc vào một đầu đòn gánh. | I. | D [..]
|
29 |
gd. Nắm lúa đã cắt, vừa một nắm tay.d. Nh. Cọ: Nhà lợp lá gồi.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "gồi". Những từ phát âm/đánh vần giống như "gồi": . gai gài gãi gái ghi ghì gì gì gì gỉ gí more.. [..]
|
30 |
g1 đg. Mang chuyển đồ vật bằng cách mắc vào một đầu đòn gánh.2 I đg. Dồn sức làm cho các bắp thịt nổi lên và rắn lại. Gồng người lên.II d. Thuật lên , cho là có thể làm cho đánh vào người không biết đa [..]
|
31 |
g- viết tắt của 'gangster/gangsta', được dùng như một cách chào bạn bè ví dụ: what's up, G? - viết tắt của 'grand' (grand là tứ lóng chỉ $1000USD) - dùng để chỉ đơn vị đo trọng lượng 'gram' (thường được dùng khi nói đến khối lượng thuốc phiện) - <G> được hiểu là nụ cười nhếch mép trong ngôn ngữ chat hay tin nhắn
|
<< gốc cây | gớm ghét >> |