tudienykhoa.net
|
1 |
x© Copyright by Y học NET.2008 | Email: webmaster@yhoc-net.com | Vui lòng ghi rõ nguồn www.yhoc-net.com khi phát hành lại thông tin từ website này.
|
2 |
careChăm sóc.Những dịch vụ được thực hiện bởi những người thuộc ngành y nhằm giúp ích cho bệnh nhân. Còn được gọi là treatment.
|
3 |
testXét nghiệm. Một cuộc khám hoặc thử nghiệm.
|
4 |
block© Copyright by Y học NET.2008 | Email: webmaster@yhoc-net.com | Vui lòng ghi rõ nguồn www.yhoc-net.com khi phát hành lại thông tin từ website này.
|
5 |
gradeĐộ biệt hóa. Được dùng trong bệnh học ung thư để phân loại mức độ ác tính hoặc biệt hóa của mô u; bao gồm biệt hóa tốt, trung bình, hoặc biệt hóa kém, và không biệt hóa (undifferentiated hoặc anaplastic).
|
6 |
deliverySự ra đời, sự sinh đẻ.
|
7 |
caseCa1. Một trường hợp bệnh riêng biệt, chẳng hạn như ca bệnh bạch cầu, đôi khi được dùng sai để chỉ một bệnh nhân có bệnh đó.
|
8 |
legChân, cẳng chân. Phần chi dưới nằm giữa đầu gối và mắt cá chân; thường được dùng để chỉ toàn bộ chi dưới.2. Chỉ một cấu trúc tương tự như chân. Từ đồng nghĩa: crus.
|
9 |
z© Copyright by Y học NET.2008 | Email: webmaster@yhoc-net.com | Vui lòng ghi rõ nguồn www.yhoc-net.com khi phát hành lại thông tin từ website này.
|
10 |
j© Copyright by Y học NET.2008 | Email: webmaster@yhoc-net.com | Vui lòng ghi rõ nguồn www.yhoc-net.com khi phát hành lại thông tin từ website này.
|