1 |
feeling Sự sờ mó, sự bắt mạch. | Sự cảm thấy; cảm giác, cảm tưởng. | : ''a '''feeling''' of pain'' — cảm giác đau đớn | : ''to have a '''feeling''' of safety'' — có cảm tưởng an toàn | Sự cảm động, sự xú [..]
|
2 |
feelingsự cảm thấy, sự nhận thấy~ of bottom sự cảm thấy đáy (bắt đầu quá trình biến dạng sóng vào vùng nước nông)
|
3 |
feelingDanh từ: cảm xúc, cảm giác, tâm trạng,... Ví dụ 1: Cảm xúc của bạn như thế nào sau khi xem phim Avenger? (How is your feeling after watching Avenger?) Ví dụ 2: Diễn tả tâm trạng của bạn trong ba từ khi thấy cảnh này. (Describe your feeling within 3 words when encounterring this situation).
|
<< powdering | pouring >> |