Ý nghĩa của từ dư âm là gì:
dư âm nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ dư âm. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa dư âm mình

1

19 Thumbs up   11 Thumbs down

dư âm


trong các tác phẩm văn học dư âm còn là để lại nhiều suy nghĩ trong lòng người đọc
Lại Thu Phương - 00:00:00 UTC 28 tháng 10, 2014

2

22 Thumbs up   16 Thumbs down

dư âm


phần còn vang của âm thanh đang tắt dần dư âm của tiếng chuông cái còn vọng lại của sự kiện đã từng có tiếng vang dư âm của chiến tranh Đồng [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

3

5 Thumbs up   0 Thumbs down

dư âm


Danh từ chỉ những gì còn sót lại, hoặc không khí dù đã qua của một sự kiện nào đó.
Ví dụ 1: Hoa cúc nhà nhà đều nở rộ, hẳn đây là dư âm ngày Tết đây.
"Dư âm" còn là tiếng vang còn vang vọng của âm thanh như tiếng chuông chùa.
nga - 00:00:00 UTC 24 tháng 10, 2018

4

15 Thumbs up   16 Thumbs down

dư âm


dt. (H. dư: thừa; âm: tiếng) 1. Tiếng vang rớt lại: Tiếng chuông đã dứt, mà còn nghe thấy dư âm 2. ảnh hưởng còn lại của sự việc đã qua: Tôi cảm thấy phố Lai-châu vẫn còn nhiều dư âm của núi rừng (NgTuân).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

10 Thumbs up   17 Thumbs down

dư âm


Tiếng vang rớt lại. | : ''Tiếng chuông đã dứt, mà còn nghe thấy '''dư âm''''' | Ảnh hưởng còn lại của sự việc đã qua. | : ''Tôi cảm thấy phố.'' | : ''Lai-châu vẫn còn nhiều '''dư âm''' của núi rừng [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

6

11 Thumbs up   18 Thumbs down

dư âm


dt. (H. dư: thừa; âm: tiếng) 1. Tiếng vang rớt lại: Tiếng chuông đã dứt, mà còn nghe thấy dư âm 2. ảnh hưởng còn lại của sự việc đã qua: Tôi cảm thấy phố Lai-châu vẫn còn nhiều dư âm của núi rừng (NgT [..]
Nguồn: vdict.com





<< dơi dưa >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa