Ý nghĩa của từ chip là gì:
chip nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 9 ý nghĩa của từ chip. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa chip mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

chip


Vỏ bào, vỏ tiện, mạt giũa. | Chỗ sức, chỗ mẻ. | Mảnh vỡ. | Khoanh mỏng, lát mỏng (quả, khoai tây... ). | (thông tục) khoai tây rán. | Tiền. | : ''the chips'' — tiền đồng | Thẻ (để đánh bạc) [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

chip


[t∫ip]|danh từ|ngoại động từ|nội động từ|danh từ|ngoại động từ|Tất cảdanh từ vỏ bào, vỏ tiện, mạt giũa chỗ sứt, chỗ mẻ mảnh vỡ khoanh mỏng, lát mỏng (quả, khoai tây...) ( số nhiều) (thông tục) khoai t [..]
Nguồn: tratu.vietgle.vn

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

chip


| chip chip (chip) noun See integrated circuit. Đồng nghĩa - Phản nghĩa
Nguồn: tratu.vietgle.vn

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

chip


mạch điện tử siêu nhỏ được bố trí trên một mảnh silic mỏng. Đồng nghĩa: vi mạch
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

chip


Chip có thể là: Trong Sonic Unleashed, Chip(tên gọi) là nhân vật bạn thân đồng hành của Sonic trong mọi chặng đường, vượt qua thử thách chống lại Eggman và những con robot [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

6

0 Thumbs up   0 Thumbs down

chip


bỏ nhỏ, một cú đánh sử dụng underspin.
Nguồn: manutd.com.vn (offline)

7

0 Thumbs up   0 Thumbs down

chip


Một hình chữ nhật hoặc hình vuông nhỏ, mỏng có chứa các vi mạch điện tử tích hợp. Các chip còn được gọi là khuôn. Chip phức tạp nhất chính là bộ vi xử lý. (Xem thêm thuật ngữ “Bộ vi xử lý”).
Nguồn: voz.vn (offline)

8

0 Thumbs up   0 Thumbs down

chip


vi mạch điện tử
Nguồn: diendan.yeunhiepanh.net (offline)

9

0 Thumbs up   0 Thumbs down

chip


vi mạch điện tử Tên gọi tắt của bộ xử lý hay bộ xử lý trung ương.
Nguồn: vnexim.com.vn (offline)





<< chinaman chloroform >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa