Ý nghĩa của từ ca dao là gì:
ca dao nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ ca dao. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa ca dao mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ca dao


Câu hát truyền miệng trong dân gian, không theo một điều nhất định. | : ''Những bài '''ca dao''' hay đủ sánh được với các bài thơ trong Kinh Thi (Dương Quảng Hàm)'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ca dao


dt. (H. ca: hát; dao: bài hát) Câu hát truyền miệng trong dân gian, không theo một điều nhất định: Những bài ca dao hay đủ sánh được với các bài thơ trong Kinh Thi (DgQgHàm). [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ca dao


dt. (H. ca: hát; dao: bài hát) Câu hát truyền miệng trong dân gian, không theo một điều nhất định: Những bài ca dao hay đủ sánh được với các bài thơ trong Kinh Thi (DgQgHàm).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ca dao


thơ ca dân gian được truyền miệng dưới dạng những câu hát không theo một điệu nhất định, thường phổ biến theo thể thơ lục bát cho dễ nhớ, dễ thuộc hình ảnh con c [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ca dao


Danh từ chỉ câu nói hay một dạng thơ theo vần gồm câu 6 câu 8 chữ xen kẽ. Những câu ca dao dân gian Việt Nam có thể là những câu vè, hoặc đa dạng về nội dung như châm biếm, miêu tả,...
Ví dụ: Bà Bảy đã tám mươi tư
Ngồi bên cửa sổ đưa thư kén chồng.
nghĩa là gì - 00:00:00 UTC 2 tháng 2, 2019





<< bực bội ca kịch >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa