1 |
ca dao Câu hát truyền miệng trong dân gian, không theo một điều nhất định. | : ''Những bài '''ca dao''' hay đủ sánh được với các bài thơ trong Kinh Thi (Dương Quảng Hàm)'' [..]
|
2 |
ca daodt. (H. ca: hát; dao: bài hát) Câu hát truyền miệng trong dân gian, không theo một điều nhất định: Những bài ca dao hay đủ sánh được với các bài thơ trong Kinh Thi (DgQgHàm). [..]
|
3 |
ca daodt. (H. ca: hát; dao: bài hát) Câu hát truyền miệng trong dân gian, không theo một điều nhất định: Những bài ca dao hay đủ sánh được với các bài thơ trong Kinh Thi (DgQgHàm).
|
4 |
ca daothơ ca dân gian được truyền miệng dưới dạng những câu hát không theo một điệu nhất định, thường phổ biến theo thể thơ lục bát cho dễ nhớ, dễ thuộc hình ảnh con c [..]
|
5 |
ca daoDanh từ chỉ câu nói hay một dạng thơ theo vần gồm câu 6 câu 8 chữ xen kẽ. Những câu ca dao dân gian Việt Nam có thể là những câu vè, hoặc đa dạng về nội dung như châm biếm, miêu tả,... Ví dụ: Bà Bảy đã tám mươi tư Ngồi bên cửa sổ đưa thư kén chồng.
|
<< bực bội | ca kịch >> |