Ý nghĩa của từ bực bội là gì:
bực bội nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ bực bội. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa bực bội mình

1

6 Thumbs up   2 Thumbs down

bực bội


đgt. Bực, tức tối, khó chịu, vì không vừa ý mà không làm gì được: Trong người bực bội vô cùng giọng bực bội.
Nguồn: vdict.com

2

5 Thumbs up   2 Thumbs down

bực bội


bực tức, khó chịu vì không vừa ý mà không làm gì được người ốm đau, dễ sinh bực bội mặt thoáng vẻ bực bội Đồng nghĩa: bực bõ [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

3

3 Thumbs up   2 Thumbs down

bực bội


đgt. Bực, tức tối, khó chịu, vì không vừa ý mà không làm gì được: Trong người bực bội vô cùng giọng bực bội.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

2 Thumbs up   2 Thumbs down

bực bội


sadara (tính từ)
Nguồn: phathoc.net

5

1 Thumbs up   2 Thumbs down

bực bội


Bực, tức tối, khó chịu, vì không vừa ý mà không làm gì được. | : ''Trong người '''bực bội''' vô cùng.'' | : ''Giọng '''bực bội'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< bựa ca dao >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa