1 |
caCa là từ gốc Hán Việt , cùng nghĩa với từ "hát". Ví dụ ca sỹ nghĩa là người hát giỏi, hát hay; bài ca: bài hát; Ca còn là một vật dụng làm bằng nhôm hoặc sắt dùng để uống nước. Ca nhôm, ca sắt thường được dùng phổ biến vào trước những năm 1990. Hiện nay người ta thường dùng côc, ly bằng sứ hoặc thuỷ tinh.
|
2 |
ca Đồ đựng dùng để uống nước, có quai, thành đứng như thành vại. | : ''Rót nước vào '''ca'''.'' | : ''Uống một '''ca''' nước.'' | Dụng cụ đong lường, có tay cầm, dung tích từ một phần tư lít đến một, h [..]
|
3 |
ca Đồ đựng dùng để uống nước, có quai, thành đứng như thành vại. | : ''Rót nước vào '''ca'''.'' | : ''Uống một '''ca''' nước.'' | Dụng cụ đong lường, có tay cầm, dung tích từ một phần tư lít đến một, h [..]
|
4 |
caKí hiệu hoá học của nguyên tố can-xi. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "Ca". Những từ phát âm/đánh vần giống như "Ca": . C ca Ca cà cả cá cạ các cai cài more...-Những từ có chứa "Ca": . An [..]
|
5 |
caKí hiệu hoá học của nguyên tố can-xi
|
6 |
ca1 d. 1 Đồ đựng dùng để uống nước, có quai, thành đứng như thành vại. Rót nước vào ca. Uống một ca nước. 2 Dụng cụ đong lường, có tay cầm, dung tích từ một phần tư lít đến một, hai lít. 2 d. 1 Phiên làm việc liên tục được tính là một ngày công ở xí nghiệp hoặc cơ sở phục vụ. Một ngày làm ba ca. Làm ca đêm. Giao ca*. 2 Toàn thể những người cùng làm t [..]
|
7 |
caLà tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số cho cơ quan, tổ chức, cá nhân sử dụng trong các hoạt động công cộng. Hoạt động cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số công cộng là hoạt động kinh doanh có điều kiện theo quy định của pháp luật
|
8 |
caCA có thể là:
|
9 |
caHyđroxyt canxi hay Canxi hyđroxyt là một hợp chất hóa học với công thức hóa học Ca(OH)2. Nó là một chất dạng tinh thể không màu hay bột màu trắng, và thu được khi cho Canxi ôxít (tức vôi sống) tác dụn [..]
|
10 |
ca© Copyright by Y học NET.2008 | Email: webmaster@yhoc-net.com | Vui lòng ghi rõ nguồn www.yhoc-net.com khi phát hành lại thông tin từ website này.
|
<< tel | is >> |