Ý nghĩa của từ công an là gì:
công an nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ công an. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa công an mình

1

3 Thumbs up   0 Thumbs down

công an


d. 1 Cơ quan nhà nước chuyên giữ gìn trật tự, an ninh chung. Đồn công an. 2 (kng.). Nhân viên công an. Nhờ công an chỉ đường.
Nguồn: vdict.com

2

3 Thumbs up   0 Thumbs down

công an


d. 1 Cơ quan nhà nước chuyên giữ gìn trật tự, an ninh chung. Đồn công an. 2 (kng.). Nhân viên công an. Nhờ công an chỉ đường.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

3 Thumbs up   0 Thumbs down

công an


cơ quan nhà nước chuyên giữ gìn trật tự, an ninh chung đồn công an bộ công an (Khẩu ngữ) nhân viên làm việc trong cơ quan an ninh nhờ công an c [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

4

1 Thumbs up   0 Thumbs down

công an


  • REDIRECTCảnh sát
  • Nguồn: vi.wikipedia.org

    5

    1 Thumbs up   2 Thumbs down

    công an


    Cơ quan nhà nước chuyên giữ gìn trật tự, an ninh chung. | :''Đồn '''công an'''.'' | :''Ngành '''công an'''.'' | Nhân viên công an. | :''Nhờ '''công an''' chỉ đường.''
    Nguồn: vi.wiktionary.org





    << ý kiến ý >>

    Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
    Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

    Thêm ý nghĩa