1 |
ỷ Ngai để thờ. | : ''Đặt cái '''ỷ''' ở phía trong cùng và ở giữa bàn thờ.'' | Nói loại lợn to béo, mặt ngắn, mắt híp. | : ''Gia đình ấy nuôi một con lợn '''ỷ''' nặng gần một tạ.'' | Dựa vào; Cậy thế. [..]
|
2 |
ỷ Điều suy nghĩ, ý nghĩ (nói khái quát). | : ''Nói chưa hết '''ý'''.'' | : ''Bạn tâm tình, rất hiểu '''ý''' nhau.'' | Nội dung những gì đã được nói ra bằng lời. | : ''Ghi đủ '''ý''' thầy giảng.'' | : [..]
|
3 |
ỷ Y học nói tắt. | : ''trường '''y''''' | : ''ngành '''y''''' | Đại từ ngôi thứ ba số ít dùng cho đàn ông với ý coi thường. | : ''Anh bảo '''y''' ngày mai phải đến cơ quan.'' | Đúng như thế. | : ''Sa [..]
|
4 |
ỷQuốc gia Italia nằm ở miền nam châu Âu.
|
5 |
ỷ Chữ cái thứ hai mươi ba và là nguyên âm thứ mười hai của vần quốc ngữ. | : ''Cần phân biệt chữ I và chữ '''Y'''.'' | Y. | Vật hình Y.
|
6 |
ỷ1 dt Ngai để thờ: Đặt cái ỷ ở phía trong cùng và ở giữa bàn thờ.2 tt Nói loại lợn to béo, mặt ngắn, mắt híp: Gia đình ấy nuôi một con lợn ỷ nặng gần một tạ.3 đgt Dựa vào; Cậy thế: Nó ỷ là con ông chủ [..]
|
7 |
ỷd. 1 Điều suy nghĩ, ý nghĩ (nói khái quát). Nói chưa hết ý. Bạn tâm tình, rất hiểu ý nhau. 2 Nội dung những gì đã được nói ra bằng lời. Ghi đủ ý thầy giảng. Bài chia làm ba ý lớn. 3 Ý kiến về việc gì [..]
|
8 |
ỷtức ông Y Doãn, một vị hiền tướng nhà Thương. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "Y". Những từ phát âm/đánh vần giống như "Y": . y Y ỷ ý. Những từ có chứa "Y": . A Yun am mây am mây An Đức T [..]
|
9 |
ỷtức ông Y Doãn, một vị hiền tướng nhà Thương
|
10 |
ỷ1 dt Chữ cái thứ hai mươi ba và là nguyên âm thứ mười hai của vần quốc ngữ: Cần phân biệt chữ i và chữ y. 2 dt Y học nói tắt: Trường Y; Ngành y. 3 đt Đại từ ngôi thứ ba số ít dùng cho đàn ông với ý coi thường: Anh bảo y ngày mai phải đến cơ quan. 4 trgt Đúng như thế; Sao y bản chính: Tôi sẽ đến y hẹn; Làm y như cũ. 5 đgt Chuẩn y nói tắt: Việc chi t [..]
|
11 |
ỷ1 dt Ngai để thờ: Đặt cái ỷ ở phía trong cùng và ở giữa bàn thờ. 2 tt Nói loại lợn to béo, mặt ngắn, mắt híp: Gia đình ấy nuôi một con lợn ỷ nặng gần một tạ. 3 đgt Dựa vào; Cậy thế: Nó ỷ là con ông chủ tịch xã bắt nạt một em bé.
|
12 |
ỷd. 1 Điều suy nghĩ, ý nghĩ (nói khái quát). Nói chưa hết ý. Bạn tâm tình, rất hiểu ý nhau. 2 Nội dung những gì đã được nói ra bằng lời. Ghi đủ ý thầy giảng. Bài chia làm ba ý lớn. 3 Ý kiến về việc gì (nói khái quát). Theo ý tôi. Ý chị thế nào? 4 Ý muốn hoặc ý định, thường không nói ra. Làm trái ý anh ta. Nó không có ý làm hại anh. Biết ý chị ấy, [..]
|
13 |
ỷÝ: nước Ý Ý: điều suy nghĩ bạn có trong đầu trước khi nói ra ví dụ như ý tưởng, ý nghĩ
|
14 |
ỷ1. một quốc gia nằm ở châu âu, thủ đô là Roma, nổi tiếng với tháp nghiêng Pisa và món bánh Pizza 2. suy nghĩ, điều muốn thể hiện qua lời nói, ngôn ngữ viết VD: - Ý anh là gì? - anh có hiểu ý câu nói này không? 3. một cách nói khác của từ "ấy" - cái con chó vàng ý/ cái con chó vàng í
|
15 |
ỷ- là danh từ, cách gọi ngắn gọn của y học, y khoa ví dụ: anh làm ngành nào? tôi làm bên ngành Y - là tính từ có nghĩa là đúng như vậy , giống hệt ví dụ: Khiếp, thằng ngồi cạnh tao chép y bài tao, chả thay đổi gì, Không biết thầy giáo có phát hiện ra không - là ẩn số y trong toán học
|
16 |
ỷ''Ý'' là một cái tên thường đặt cho con gái. Có nghĩa là điều nảy ra trong đầu óc mỗi người khi suy nghĩ (ý tốt, ý xấu, ý tưởng). Từ này thường đi kèm với những từ khác tạo từ ghép. Ví dụ: ''ý chí'' là năng lực tâm lý lựa chọn hoặc quyết định 1 việc gì.
|
17 |
ỷy học, y khoa hoặc y tế (nói tắt) ngành y đại học y sinh viên trường y Đại từ từ dùng để chỉ người (thường là đàn ông) ở ngôi thứ ba với hàm [..]
|
18 |
ỷđiều suy nghĩ, ý nghĩ (nói khái quát) nói chưa hết ý nảy ra một ý hay nội dung những gì đã được nói ra bằng lời lời hay ý đ [..]
|
19 |
ỷClothes, especially a monk's robe.
|
20 |
ỷTo depend, rely on; dependent, conditioned; accord with.
|
21 |
ỷÝ (gọi tắt từ Hán-Việt Ý Đại Lợi), còn gọi là I-ta-li-a (tiếng Ý: Italia), quốc danh hiện tại là Cộng hoà Ý (tiếng Ý: Repubblica Italiana), là một quốc gia nằm ở Bán đảo Ý phía Nam Châu Âu, và trên ha [..]
|
22 |
ỷY, y là chữ cái thứ 25 trong phần nhiều chữ cái dựa trên Latinh và là chữ thứ 29 trong chữ cái tiếng Việt.
|
23 |
ỷÝ (gọi tắt từ Hán-Việt Ý Đại Lợi), còn gọi là I-ta-li-a (tiếng Ý: Italia), quốc danh hiện tại là Cộng hoà Ý (tiếng Ý: Repubblica Italiana), là một quốc gia nằm ở Bán đảo Ý phía Nam Châu Âu, và trên ha [..]
|
24 |
ỷY có thể chỉ:
|
25 |
ỷY, y là chữ cái thứ 25 trong phần nhiều chữ cái dựa trên Latinh và là chữ thứ 29 trong chữ cái tiếng Việt.
|
26 |
ỷY (chữ Hán giản thể: 黟县, âm Hán Việt: Y huyện) là một huyện của địa cấp thị Hoàng Sơn, tỉnh An Huy, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Huyện Y có diện tích 847 km², dân số 100.000 người. Mã số bưu chín [..]
|
27 |
ỷ© Copyright by Y học NET.2008 | Email: webmaster@yhoc-net.com | Vui lòng ghi rõ nguồn www.yhoc-net.com khi phát hành lại thông tin từ website này.
|
28 |
ỷTừ "Ý" được dùng để đặt tên cho con gái tại Việt Nam. Ý có nghĩa là vạn sự như ý, đặt tên "Ý" với mong muốn khi lớn lên mọi điều tốt đẹp đều đến với con thuận buồm xuôi gió, cuộc sống thoải mái. Một số tên lót: Vy Ý, Như Ý, Khả Ý,...
|
<< ửng h | chíp >> |