1 |
bank Đê, gờ, ụ (đất, đá). | Bờ (sông, hồ, kênh, lạch, ruộng... ). | Đống. | : ''big banks of snow'' — những đống tuyết lớn | Bãi ngầm (ở đáy sông). | Sự nghiêng cánh (máy bay); sự nghiêng sang một bê [..]
|
2 |
bank[bæηk]|danh từ|động từ|Tất cảdanh từ dải đất dọc theo hai bên bờ sông; bờI dare you jump over to the opposite bank Tôi thách anh nhảy sang bờ bên kia đấyTheir barracks are on the south bank (of the ca [..]
|
3 |
bank| bank bank (bank) noun 1. Any group of similar electrical devices connected together for use as a single device. For example, transistors may be connected in a row/column array inside a chi [..]
|
4 |
bank1.bờ 2.đê, lũy 3.cồn, bãi 4.gương lò 5.tập vỉa, thân quặng~ deposit trầm tích bờ sông~ of iron ore vỉa quạng sắt, thân quạng sắtcaving ~ bờ xói thành hốccloud ~ thành mâyconcave ~ bờ lõmconvex ~ bờ lồiculm ~ bãi thải vụn thanfisheries ~ bãi cágravel ~ bãi cuội, bờ cuộiice ~ bờ băng, bãi băngsubmarine ~ [bãi, cồn] ngầm d [..]
|
5 |
bankngân hàng
|
6 |
bankNgân hàng
|
<< bandbox | banker >> |