Ý nghĩa của từ ống tiêm là gì:
ống tiêm nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ ống tiêm. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa ống tiêm mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ống tiêm


Ống đầu có kim rỗng, dùng để tiêm thuốc.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ống tiêm


dt. ống đầu có kim rỗng, dùng để tiêm thuốc.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ống tiêm". Những từ có chứa "ống tiêm" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary: . tiêm ống tiêm k [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ống tiêm


dt. ống đầu có kim rỗng, dùng để tiêm thuốc.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ống tiêm


ống bằng thuỷ tinh hoặc nhựa, đầu có kim rỗng, dùng để tiêm thuốc nước vào cơ thể.
Nguồn: tratu.soha.vn





<< ống chỉ ống điếu >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa