1 |
đọ Đấu để xác định hơn kém, được thua. | : '''''Đọ''' tài.'' | : ''Không '''đọ''' được với nó đâu.'' | : '''''Đọ''' sức.''
|
2 |
đọđgt. Đấu để xác định hơn kém, được thua: đọ tài không đọ được với nó đâu đọ sức.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "đọ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "đọ": . a à ả á ạ ai ai ai ải ái ao [..]
|
3 |
đọđgt. Đấu để xác định hơn kém, được thua: đọ tài không đọ được với nó đâu đọ sức.
|
4 |
đọđặt ở thế trực tiếp đối lập với nhau, để rõ hơn kém, được thua đọ tài đọ sức
|
<< định nghĩa | đỏ >> |