Ý nghĩa của từ úp mở là gì:
úp mở nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ úp mở. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa úp mở mình

1

2 Thumbs up   1 Thumbs down

úp mở


đgt Nói mập mờ, nửa kín nửa hở : Chỗ anh em, cứ nói thẳng ra, việc gì phải úp mở.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

3 Thumbs up   2 Thumbs down

úp mở


nói mập mờ, nửa muốn che giấu, nửa muốn để lộ ra nói thẳng, không cần úp mở
Nguồn: tratu.soha.vn

3

1 Thumbs up   1 Thumbs down

úp mở


Nói mập mờ, nửa kín nửa hở. | : ''Chỗ anh em, cứ nói thẳng ra, việc gì phải '''úp mở'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

1 Thumbs up   1 Thumbs down

úp mở


đgt Nói mập mờ, nửa kín nửa hở : Chỗ anh em, cứ nói thẳng ra, việc gì phải úp mở.
Nguồn: vdict.com





<< úp ý muốn >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa