1 |
úi 1. (Cá) nổi lờ đờ trên mặt nước do mệt hoặc lí do nào đó. | : ''Đi bắt cá '''úi'''.'' | Đphg ốm, thường là bị sốt rét. | : ''Đi rừng về bị '''úi''', nằm liệt giường mấy tháng liền.'' | Tht. ối. | : [..]
|
2 |
úi1 đgt. 1.(Cá) nổi lờ đờ trên mặt nước do mệt hoặc lí do nào đó: đi bắt cá úi. 2. đphg ốm, thường là bị sốt rét: đi rừng về bị úi, nằm liệt giường mấy tháng liền.2 tht. ối: úi, đau quá!. Các kết quả tì [..]
|
3 |
úi1 đgt. 1.(Cá) nổi lờ đờ trên mặt nước do mệt hoặc lí do nào đó: đi bắt cá úi. 2. đphg ốm, thường là bị sốt rét: đi rừng về bị úi, nằm liệt giường mấy tháng liền. 2 tht. ối: úi, đau quá!
|
4 |
úi(tôm, cá) nổi lờ đờ trên mặt nước (vì một lí do nào đó) tôm tép úi đầy mặt ao nước bẩn, cá úi hàng loạt Cảm từ n [..]
|
<< ý | công trái >> |