Ý nghĩa của từ ém là gì:
ém nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ ém. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa ém mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ém


Giấu kín, che đậy, lấp liếm. | : ''Hắn '''ém''' câu chuyện đi để không ai biết'' | Nhét xuống dưới. | : '''''Ém''' màn dưới chiếu'' | Nép vào; ẩn vào. | : '''''Ém''' mình trong góc tối.'' | : ''Các [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ém


đgt. 1. Giấu kín, che đậy, lấp liếm: Hắn ém câu chuyện đi để không ai biết 2. Nhét xuống dưới: ém màn dưới chiếu 3. Nép vào; ẩn vào: ém mình trong góc tối; Các tổ du kích ém gò vẫn nín thinh (Phan Tứ) [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ém


đgt. 1. Giấu kín, che đậy, lấp liếm: Hắn ém câu chuyện đi để không ai biết 2. Nhét xuống dưới: ém màn dưới chiếu 3. Nép vào; ẩn vào: ém mình trong góc tối; Các tổ du kích ém gò vẫn nín thinh (Phan Tứ).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ém


nhét mép chăn, màn xuống để cho kín ém màn xuống dưới chiếu (Khẩu ngữ) nép vào hay nén xuống, để cho khỏi lộ ra ém mình s&a [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< âu phục én >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa