1 |
ém Giấu kín, che đậy, lấp liếm. | : ''Hắn '''ém''' câu chuyện đi để không ai biết'' | Nhét xuống dưới. | : '''''Ém''' màn dưới chiếu'' | Nép vào; ẩn vào. | : '''''Ém''' mình trong góc tối.'' | : ''Các [..]
|
2 |
émđgt. 1. Giấu kín, che đậy, lấp liếm: Hắn ém câu chuyện đi để không ai biết 2. Nhét xuống dưới: ém màn dưới chiếu 3. Nép vào; ẩn vào: ém mình trong góc tối; Các tổ du kích ém gò vẫn nín thinh (Phan Tứ) [..]
|
3 |
émđgt. 1. Giấu kín, che đậy, lấp liếm: Hắn ém câu chuyện đi để không ai biết 2. Nhét xuống dưới: ém màn dưới chiếu 3. Nép vào; ẩn vào: ém mình trong góc tối; Các tổ du kích ém gò vẫn nín thinh (Phan Tứ).
|
4 |
émnhét mép chăn, màn xuống để cho kín ém màn xuống dưới chiếu (Khẩu ngữ) nép vào hay nén xuống, để cho khỏi lộ ra ém mình s&a [..]
|
<< âu phục | én >> |