Ý nghĩa của từ áo choàng là gì:
áo choàng nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 7 ý nghĩa của từ áo choàng. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa áo choàng mình

1

1 Thumbs up   1 Thumbs down

áo choàng


Áo rộng, dài đến đầu gối, dùng khoác ngoài để giữ vệ sinh trong khi làm việc hoặc để chống rét.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   1 Thumbs down

áo choàng


d. Áo rộng, dài đến đầu gối, dùng khoác ngoài để giữ vệ sinh trong khi làm việc hoặc để chống rét.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

3

1 Thumbs up   1 Thumbs down

áo choàng


Áo khoác ngoài, suôn rộng, dài đến đầu gối, dành cho cả nam lẫn nữ. Mặc để giữ ấm. Có thể bằng nhiều chất liệu.
Nguồn: zalora.vn

4

1 Thumbs up   1 Thumbs down

áo choàng


pāputana (trung), pāvāra (nam), sāṭaka (nam), sāṭikā (nữ), uttarīya (trung), kañcuka (nam)
Nguồn: phathoc.net

5

0 Thumbs up   1 Thumbs down

áo choàng


d. Áo rộng, dài đến đầu gối, dùng khoác ngoài để giữ vệ sinh trong khi làm việc hoặc để chống rét.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "áo choàng". Những từ có chứa "áo choàng" in its definition in V [..]
Nguồn: vdict.com

6

0 Thumbs up   1 Thumbs down

áo choàng


áo rộng, dài đến đầu gối, dùng khoác ngoài để giữ vệ sinh trong khi làm việc hoặc để chống rét.
Nguồn: tratu.soha.vn

7

0 Thumbs up   1 Thumbs down

áo choàng


Áo khoác ngoài, suôn rộng, dài đến đầu gối, dành cho cả nam lẫn nữ. Mặc để giữ ấm. Có thể bằng nhiều chất liệu.http://ktmart.vn
Nguồn: ktmart.vn





<< án sát áo giáp >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa