Ý nghĩa của từ ỏng là gì:
ỏng nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ ỏng. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa ỏng mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

ỏng


t. 1. Nói bụng phình ra: Em bé có giun bụng ỏng. 2. Có mang (thtục): Cô ỏng đã đem bụng đến kìa.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ỏng


Nói bụng phình ra. | : ''Em bé có giun bụng '''ỏng'''.'' | Có mang (thtục). | : ''Cô '''ỏng''' đã đem bụng đến kìa.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ỏng


t. 1. Nói bụng phình ra: Em bé có giun bụng ỏng. 2. Có mang (thtục): Cô ỏng đã đem bụng đến kìa.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ỏng". Những từ phát âm/đánh vần giống như "ỏng": . ang áng. N [..]
Nguồn: vdict.com

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ỏng


(bụng) phình to không bình thường, do có bệnh bụng ỏng đít beo (tng)
Nguồn: tratu.soha.vn





<< ỏn ẻn ốc xà cừ >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa