1 |
zeal Lòng sốt sắng, lòng hăng hái; nhiệt tâm, nhiệt huyết. | : ''to show '''zeal''' for'' — tỏ ra sốt sắng đối với, nhiệt tâm đối với
|
2 |
zealDanh từ: lòng nhiệt huyết, sự hăng hái. Ví dụ: Lòng nhiệt huyết trong việc dạy học của anh đã mang lại cảm hứng cho tôi thực hiện ước mơ là một giáo viên thực thụ. (His zeal in teaching inspires me fulfill my dream that is becoming a true teacher.)
|
<< zappy | zealot >> |