Ý nghĩa của từ yết kiến là gì:
yết kiến nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 7 ý nghĩa của từ yết kiến. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa yết kiến mình

1

6 Thumbs up   5 Thumbs down

yết kiến


Gặp người có cương vị, quyền lực
Ẩn danh - 00:00:00 UTC 11 tháng 12, 2014

2

11 Thumbs up   12 Thumbs down

yết kiến


đgt (H. yết: xin được gặp; kiến: thấy) Đến gặp một người có cương vị cao: Xin vào yết kiến ông thủ tướng.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "yết kiến". Những từ có chứa "yết kiến" in its definition [..]
Nguồn: vdict.com

3

5 Thumbs up   8 Thumbs down

yết kiến


(Trang trọng) gặp người ở cương vị cao với tư cách là khách vào triều yết kiến đức vua xin yết kiến ông cố vấn
Nguồn: tratu.soha.vn

4

5 Thumbs up   9 Thumbs down

yết kiến


chao hoi 1 nguoi nao do co cuong vi cao nhu vua thoi phong kien
Hong Phuc - 00:00:00 UTC 25 tháng 9, 2014

5

4 Thumbs up   9 Thumbs down

yết kiến


Đến gặp một người có cương vị cao. | : ''Xin vào '''yết kiến''' ông thủ tướng.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

6

3 Thumbs up   10 Thumbs down

yết kiến


đgt (H. yết: xin được gặp; kiến: thấy) Đến gặp một người có cương vị cao: Xin vào yết kiến ông thủ tướng.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

7

3 Thumbs up   13 Thumbs down

yết kiến


bày tỏ ý kiến
tập - 00:00:00 UTC 25 tháng 9, 2013





<< yết hầu yếu lược >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa