Ý nghĩa của từ xuất thân là gì:
xuất thân nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ xuất thân. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa xuất thân mình

1

5 Thumbs up   4 Thumbs down

xuất thân


đgt (H. thân: mình) Nói một người sinh ra từ gia đình nào, giai cấp nào, địa phương nào: Dõi đòi khoa bảng xuất thân, trăm năm lấy chữ thanh cần làm bia (Tự tình khúc).. Các kết quả tìm kiếm liên quan [..]
Nguồn: vdict.com

2

4 Thumbs up   5 Thumbs down

xuất thân


đgt (H. thân: mình) Nói một người sinh ra từ gia đình nào, giai cấp nào, địa phương nào: Dõi đòi khoa bảng xuất thân, trăm năm lấy chữ thanh cần làm bia (Tự tình khúc).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

3

4 Thumbs up   5 Thumbs down

xuất thân


sinh ra, lớn lên, được đào tạo ở nơi nào đó trước khi có cuộc sống tự lập và sự nghiệp riêng xuất thân từ gia đình nông dân th&a [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

4

3 Thumbs up   6 Thumbs down

xuất thân


Nói một người sinh ra từ gia đình nào, giai cấp nào, địa phương nào. | : ''Dõi đòi khoa bảng '''xuất thân''', trăm năm lấy chữ thanh cần làm bia (Tự tình khúc)'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< xuất sắc xuất xứ >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa