Ý nghĩa của từ xao xuyến là gì:
xao xuyến nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ xao xuyến. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa xao xuyến mình

1

65 Thumbs up   23 Thumbs down

xao xuyến


đgt. 1. Có những tình cảm rung động mạnh và kéo dài không dứt trong lòng: Càng gần lúc chia tay, lòng dạ càng xao xuyến Câu chuyện làm xao xuyến lòng người nhớ nhung xao xuyến. 2. Có sự xao động, nôn [..]
Nguồn: vdict.com

2

35 Thumbs up   14 Thumbs down

xao xuyến


một nguồn vui đến bất ngờ.đưa tình cảm lay động kéo dài.
ví dụ: một lời tỏ tình thành công về nhà cả đêm xao xuyến
hòa - 00:00:00 UTC 5 tháng 1, 2015

3

38 Thumbs up   20 Thumbs down

xao xuyến


đgt. 1. Có những tình cảm rung động mạnh và kéo dài không dứt trong lòng: Càng gần lúc chia tay, lòng dạ càng xao xuyến Câu chuyện làm xao xuyến lòng người nhớ nhung xao xuyến. 2. Có sự xao động, nôn nao, không yên trong lòng: không xao xuyến tinh thần trước khi khó khăn Nhân tâm xao xuyến Tiếng hát làm xao xuyến lòng người. [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

35 Thumbs up   18 Thumbs down

xao xuyến


Có những tình cảm rung động mạnh và kéo dài không dứt trong lòng. | : ''Càng gần lúc chia tay, lòng dạ càng '''xao xuyến''' .'' | : ''Câu chuyện làm '''xao xuyến''' lòng người.'' | : ''Nhớ nhung '''x [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

5

34 Thumbs up   18 Thumbs down

xao xuyến


ở trạng thái có những tình cảm dấy lên trong lòng và thường kéo dài khó dứt một nỗi buồn xao xuyến xao xuyến trong lòng [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

6

22 Thumbs up   7 Thumbs down

xao xuyến


Là trạng thái bịn rịn, nhớ nhung của con người khi tưởng nhớ về một điều gì đó hay sắp phải chia xa một cái gì đó. Nỗi xao xuyến níu kéo con người muốn quay trở về những kỉ niệm đó. Không những thế, nó còn khiến con người cảm thấy tiếc nuối hay bồi hồi nhớ nhung.
nghĩa là gì - 00:00:00 UTC 23 tháng 2, 2019





<< xanh lá cây xe cứu thương >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa