1 |
xao nhãngĐộng từ hay được dùng ở thể bị động. Là trạng thái không thể tập trung vào một việc nào đó trước mắt mà bị những suy nghĩ hay hoạt động bên ngoài tác động trong một khoảng thời gian. Ví dụ: Bữa tiệc hàng xóm khá ồn khiến tôi bị xao nhãng bài tập mình đang làm.
|
<< fixed price | gg dịch ra >> |