1 |
fixed priceNghĩa của cụm từ: giá đã chỉnh sửa Một số những mặt hàng sau nhà sản xuất đã niêm yết, phân phối đến cho người bán sỉ và lẻ, họ có thể dựa vào đó mà sửa giá và kiếm thêm lợi nhuận. Nhưng đó là trong trường hợp quản lý lỏng lẻo về sự chịu trách nhiệm về những mặt hàng này. Tổ chức đứng đầu chịu trách nhiệm cho sản phẩm đó thường có một bảng giá dành cho từng đối tượng bán để tránh phá giá, mang hình ảnh xấu đến thương hiệu.
|
<< ikonic | xao nhãng >> |