Ý nghĩa của từ xa cách là gì:
xa cách nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ xa cách. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa xa cách mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

xa cách


Ở cách xa nhau hoàn toàn. | : ''Gặp lại sau bao năm '''xa cách'''.'' | Tách biệt, không có sự gần gũi, hoà nhập. | : ''Sống '''xa cách''' với những người xung quanh.'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

xa cách


đg. 1 Ở cách xa nhau hoàn toàn. Gặp lại sau bao năm xa cách. 2 Tách biệt, không có sự gần gũi, hoà nhập. Sống xa cách với những người xung quanh.
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

xa cách


đg. 1 Ở cách xa nhau hoàn toàn. Gặp lại sau bao năm xa cách. 2 Tách biệt, không có sự gần gũi, hoà nhập. Sống xa cách với những người xung quanh.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

xa cách


ở cách xa nhau hoàn toàn, không có sự liên lạc gì với nhau gặp lại nhau sau bao ngày xa cách Đồng nghĩa: cách biệt, xa vắng tá [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< danh dự dinh >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa