Ý nghĩa của từ xử hòa là gì:
xử hòa nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 3 ý nghĩa của từ xử hòa. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa xử hòa mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

xử hòa


Xử hoà. | (Xem từ nguyên 1) Khiến hai bên không chống đối nhau nữa. | : ''Toà án đã xử hoà vụ tranh chấp ấy.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

xử hòa


xử hoà đgt (H. hoà: không chống nhau nữa) Khiến hai bên không chống đối nhau nữa: Toà án đã xử hoà vụ tranh chấp ấy.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "xử hòa". Những từ phát âm/đánh vần giống như " [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

xử hòa


xử hoà đgt (H. hoà: không chống nhau nữa) Khiến hai bên không chống đối nhau nữa: Toà án đã xử hoà vụ tranh chấp ấy.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< chớ xuýt >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa