Ý nghĩa của từ xỉa là gì:
xỉa nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ xỉa. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa xỉa mình

1

1 Thumbs up   1 Thumbs down

xỉa


Đưa ra liên tiếp từng cái một. | : '''''Xỉa''' tiền trước mặt.'' | : ''Mấy đồng bạc mà người chủ '''xỉa''' ra cho tôi (Đặng Thai Mai)'' | Lấy tăm làm sạch cả kẽ răng sau khi ăn. | : ''Ăn cơm xong, c [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   1 Thumbs down

xỉa


1 đgt Đưa ra liên tiếp từng cái một: Xỉa tiền trước mặt; Mấy đồng bạc mà người chủ xỉa ra cho tôi (ĐgThMai).2 đgt Lấy tăm làm sạch cả kẽ răng sau khi ăn: Ăn cơm xong, chưa kịp xỉa răng đã bị gọi đi.3 [..]
Nguồn: vdict.com

3

1 Thumbs up   1 Thumbs down

xỉa


1 đgt Đưa ra liên tiếp từng cái một: Xỉa tiền trước mặt; Mấy đồng bạc mà người chủ xỉa ra cho tôi (ĐgThMai). 2 đgt Lấy tăm làm sạch cả kẽ răng sau khi ăn: Ăn cơm xong, chưa kịp xỉa răng đã bị gọi đi. 3 đgt Đưa ngón tay trỏ vào mặt người ta: Bà ta vừa hét lên vừa xỉa tay vào trán người đầy tớ. 4 đgt Xen vào việc không dính dáng đến mình: Việc đó tự [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

1 Thumbs up   1 Thumbs down

xỉa


đâm, chọc thẳng vào một cách nhanh, mạnh và dứt khoát xỉa lưỡi lê vào ngực xỉa cho nó mấy nhát chọc và xoi nhẹ các kẽ răng ch [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< xếp đặt xốc >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa