Ý nghĩa của từ xăng là gì:
xăng nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ xăng. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa xăng mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

xăng


Dầu nhẹ, dễ bay hơi, dễ bốc cháy, cất từ dầu mỏ, than đá, dùng để làm chất đốt cho các loại động cơ. | :''Xe chạy '''xăng'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

xăng


d. Dầu nhẹ, dễ bay hơi, dễ bốc cháy, cất từ dầu mỏ, than đá, dùng để làm chất đốt cho các loại động cơ. Xe chạy xăng.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "xăng". Những từ phát âm/đánh vần giống như "x [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

xăng


d. Dầu nhẹ, dễ bay hơi, dễ bốc cháy, cất từ dầu mỏ, than đá, dùng để làm chất đốt cho các loại động cơ. Xe chạy xăng.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

xăng


dầu nhẹ, dễ bay hơi, dễ bốc cháy, được cất từ dầu mỏ, than đá, dùng làm chất đốt cho các loại động cơ xe chạy tốn xăng
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

xăng


Xăng, trước đây còn gọi là ét-xăng (phiên âm từ tiếng Pháp: essence), là một loại dung dịch nhẹ chứa Hyđrocacbon, dễ bay hơi, dễ bốc cháy, được chưng cất từ dầu mỏ. Xăng được sử dụng như một loại nhiê [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< xúm xưng hô >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa