1 |
xăng Dầu nhẹ, dễ bay hơi, dễ bốc cháy, cất từ dầu mỏ, than đá, dùng để làm chất đốt cho các loại động cơ. | :''Xe chạy '''xăng'''.''
|
2 |
xăngd. Dầu nhẹ, dễ bay hơi, dễ bốc cháy, cất từ dầu mỏ, than đá, dùng để làm chất đốt cho các loại động cơ. Xe chạy xăng.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "xăng". Những từ phát âm/đánh vần giống như "x [..]
|
3 |
xăngd. Dầu nhẹ, dễ bay hơi, dễ bốc cháy, cất từ dầu mỏ, than đá, dùng để làm chất đốt cho các loại động cơ. Xe chạy xăng.
|
4 |
xăngdầu nhẹ, dễ bay hơi, dễ bốc cháy, được cất từ dầu mỏ, than đá, dùng làm chất đốt cho các loại động cơ xe chạy tốn xăng
|
5 |
xăngXăng, trước đây còn gọi là ét-xăng (phiên âm từ tiếng Pháp: essence), là một loại dung dịch nhẹ chứa Hyđrocacbon, dễ bay hơi, dễ bốc cháy, được chưng cất từ dầu mỏ. Xăng được sử dụng như một loại nhiê [..]
|
<< xúm | xưng hô >> |