1 |
xông Tiến mạnh. | : '''''Xông''' vào đồn địch'' | Đề cập mạnh đến. | : ''Chúng ta phải '''xông''' vào những vấn đề gì (Trần Văn Giàu)'' | Nói hơi bốc lên. | : ''Cũng não nùng trâm rẽ, hương '''xông''' ( [..]
|
2 |
xông1 đgt 1. Tiến mạnh: Xông vào đồn địch 2. Đề cập mạnh đến: Chúng ta phải xông vào những vấn đề gì (TrVGiàu).2 đgt 1. Nói hơi bốc lên: Cũng não nùng trâm rẽ, hương xông (BNT) 2. Để cho hơi bốc lên người [..]
|
3 |
xông1 đgt 1. Tiến mạnh: Xông vào đồn địch 2. Đề cập mạnh đến: Chúng ta phải xông vào những vấn đề gì (TrVGiàu). 2 đgt 1. Nói hơi bốc lên: Cũng não nùng trâm rẽ, hương xông (BNT) 2. Để cho hơi bốc lên người, từ một nồi nước lá đun sôi: Mỗi khi cảm thấy ngúng nguẩy, bà cụ chỉ xông là khỏi. 3 đgt Nói mối đục làm cho hỏng nát đồ đạc: Sách vở bị mối xông. 4 [..]
|
4 |
xôngtiến mạnh và thẳng tới phía trước, bất chấp trở ngại xông vào đánh đạp cửa xông vào thừa thắng xông lên Đồng nghĩa: lao, xốc Động từ (mối) đ& [..]
|
<< dặm | dịu >> |