Ý nghĩa của từ xót là gì:
xót nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 3 ý nghĩa của từ xót. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa xót mình

1

2 Thumbs up   0 Thumbs down

xót


. | Có cảm giác đau rát như khi vết thương bị xát muối. | : ''Mắt tra thuốc rất '''xót'''.'' | . Thương thấm thía. | : '''''Xót''' người đi xa.'' | : ''Của đau con '''xót'''.'' | . Tiếc lắm. | [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

xót


đg. (hoặc t.). 1 Có cảm giác đau rát như khi vết thương bị xát muối. Mắt tra thuốc rất xót. 2 (kết hợp hạn chế). Thương thấm thía. Xót người đi xa. Của đau con xót*. 3 (kng.). Tiếc lắm. Mất của thế, a [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

xót


đg. (hoặc t.). 1 Có cảm giác đau rát như khi vết thương bị xát muối. Mắt tra thuốc rất xót. 2 (kết hợp hạn chế). Thương thấm thía. Xót người đi xa. Của đau con xót*. 3 (kng.). Tiếc lắm. Mất của thế, ai chẳng xót. Xót công tiếc của.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de





<< xô đẩy cố hữu >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa