1 |
xác Phần thân thể của con người, đối lập với phần hồn; thân hình. | : ''Hồn lìa khỏi '''xác''' (chết đi).'' | : ''Từ ngày mất con, chị ấy chỉ còn như cái '''xác''' không hồn.'' | : ''Một người to '''xác' [..]
|
2 |
xácI d. 1 Phần thân thể của con người, đối lập với phần hồn; thân hình. Hồn lìa khỏi xác (chết đi). Từ ngày mất con, chị ấy chỉ còn như cái xác không hồn. Một người to xác (kng.). 2 (kng.; dùng sau đg.; [..]
|
3 |
xácI d. 1 Phần thân thể của con người, đối lập với phần hồn; thân hình. Hồn lìa khỏi xác (chết đi). Từ ngày mất con, chị ấy chỉ còn như cái xác không hồn. Một người to xác (kng.). 2 (kng.; dùng sau đg.; kết hợp hạn chế). Cái bản thân của mỗi con người (hàm ý coi khinh). Nó lù lù dẫn xác đến. Làm quá sức thế này thì đến ốm xác. Mặc xác*. 3 Thân người h [..]
|
4 |
xácphần thân thể của con người, đối lập với phần hồn người lớn xác hồn lìa khỏi xác thẫn thờ như cái xác không hồn (Khẩu ngữ) cái bản thân của [..]
|
<< chéo | xuân >> |