1 |
wouldĐã sẽ; trợ động từ ''will'' chia ở thời quá khứ.
|
2 |
would- Khi nói về tương lai trong quá khứ. Ví dụ: Cô ấy nói sẽ thăm tôi vào ngày mai. (She said she would visit me tomorrow.) - Dùng lịch sự Ví dụ: Bạn có muốn uống trà hay cà phê gì không? (Would you like to have some tea or coffee?)
|
<< blogosphere | khả kiến >> |