Ý nghĩa của từ vằm là gì:
vằm nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ vằm. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa vằm mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

vằm


Chặt, bổ xuống đều tay, liên tục, làm cho nhỏ, tơi ra. | : '''''Vằm''' xương để làm thức ăn.'' | : '''''Vằm''' đất thật nhỏ.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

vằm


đgt. Chặt, bổ xuống đều tay, liên tục, làm cho nhỏ, tơi ra: vằm xương để làm thức ăn vằm đất thật nhỏ.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "vằm". Những từ phát âm/đánh vần giống như "vằm": . vàm [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

vằm


đgt. Chặt, bổ xuống đều tay, liên tục, làm cho nhỏ, tơi ra: vằm xương để làm thức ăn vằm đất thật nhỏ.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

vằm


Vằm nát đồng nghiã với băm vằm
Giống như chặt liên tục
Ví dụ: xe tải vằm nát người qua đường
Phuongmai - 00:00:00 UTC 25 tháng 6, 2016

5

0 Thumbs up   1 Thumbs down

vằm


chặt, bổ nhanh tay và liên tiếp bằng vật sắc cho nát vụn ra vằm đất cho kĩ để gieo hạt đồ chết vằm! (tiếng rủa) Đồng nghĩa: băm
Nguồn: tratu.soha.vn





<< vắt óc vặn >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa