Ý nghĩa của từ vươn là gì:
vươn nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ vươn. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa vươn mình

1

4 Thumbs up   3 Thumbs down

vươn


đgt. 1. Dãn thẳng gân cốt ra: vươn vai vươn cổ lên mà cãi vươn tay với. 2. Phát triển theo hướng nào đó dường như dài mãi ra: ống khói vươn cao Ngọn muống vươn mãi ra giữa ao. 3. Cố đạt tới cái tốt đẹp hơn: vươn lên hàng đầu vươn tới đỉnh cao.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

1 Thumbs up   1 Thumbs down

vươn


tự làm cho thân thể hoặc một bộ phận thân thể dãn dài ra vươn vai hít thở cố vươn tay ra với phát triển dài theo một hướng nào đó ốn [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

3

2 Thumbs up   2 Thumbs down

vươn


Là nỗ lực cố gắng đạt tới trạng thái tốt hơn
Ẩn danh - 00:00:00 UTC 20 tháng 4, 2017

4

1 Thumbs up   3 Thumbs down

vươn


đgt. 1. Dãn thẳng gân cốt ra: vươn vai vươn cổ lên mà cãi vươn tay với. 2. Phát triển theo hướng nào đó dường như dài mãi ra: ống khói vươn cao Ngọn muống vươn mãi ra giữa ao. 3. Cố đạt tới cái tốt đẹ [..]
Nguồn: vdict.com

5

0 Thumbs up   3 Thumbs down

vươn


Dãn thẳng gân cốt ra. | : '''''Vươn''' vai.'' | : '''''Vươn''' cổ lên mà cãi.'' | : '''''Vươn''' tay với.'' | Phát triển theo hướng nào đó dường như dài mãi ra. | : ''Ống khói '''vươn''' cao .'' | : [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

6

0 Thumbs up   3 Thumbs down

vươn


ninnāmeti (ni + nam+ e)
Nguồn: phathoc.net





<< vương víu >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa