Ý nghĩa của từ vulnerable là gì:
vulnerable nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 3 ý nghĩa của từ vulnerable. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa vulnerable mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

vulnerable


Có thể bị tổn thương; có thể bị tấn công, công kích được; có chỗ yếu, có nhược điểm. | : '''''vulnerable''' theory'' — thuyết có thể công kích được
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

vulnerable


1.Tính từ
+, Có thể bị tổn thương, có thể bị làm hại, có thể bị xúc phạm
Ví dụ: the young birds are very vulnerable to predators
(những con chim non rất dễ bị thú ăn thịt làm hại)
+, (nghĩa bóng) dễ bị nguy hiểm, dễ bị tấn công, không được bảo vệ; chỗ yếu
Ví dụ: vulnerable theory
(thuyết có thể công kích được)
to vulnerable criticism
(có thể bị phê bình)
ThuyNguyen - 00:00:00 UTC 30 tháng 7, 2013

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

vulnerable


Tính từ: có thể bị tổn thương, điểm yếu
Ví dụ 1: Em bé còn rất nhỏ để bỏ nó một mình trong phòng khi nó chưa ngủ. (The baby is vulnerable to leave her alone unless she sleeps.)
Ví dụ 2: Bộ phận yếu nhất trên cơ thể em ấy là chân. (The vulnerable part in his body is legs.)
nga - 00:00:00 UTC 4 tháng 10, 2018





<< vulturish vulnerability >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa